+ Hiểu được điều đó công ty chúng tôi thiết kế thùng xe với quy cách, vật liệu chuyên biệt hướng tới lợi ích tối đa cho khách hàng
+Chúng tôi có xưởng đóng thùng được đặt ngay tại trụ sở công ty để phục vụ tốt nhất theo mọi nhu cầu của khách hàng.+ Hiểu được điều đó công ty chúng tôi thiết kế thùng xe với quy cách, vật liệu chuyên biệt hướng tới lợi ích tối đa cho khách hàng
+Chúng tôi có xưởng đóng thùng được đặt ngay tại trụ sở công ty để phục vụ tốt nhất theo mọi nhu cầu của khách hàng.Thông số chung xe tera 250 thùng kín | ||
Trọng lượng bản thân : | kg | 2530 |
Phân bố : | - Cầu trước : | 1400 |
- Cầu sau : | 1130 | |
Tải trọng cho phép chở : | 2850 | |
Số người cho phép chở : | 3 | |
Trọng lượng toàn bộ : | 5675 | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5360 x 1910 x 2280 | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3660 x 1850 x 1820 | |
Khoảng cách trục : | 2800 | |
Vết bánh xe trước / sau : | 1540/1500 | |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | D4BH | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 2476 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 73.5 Kw/ 3800 v/ph | |
Lốp xe : | Trước: | 6.50 – 16 |
sau: | 6.50 – 16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | Kiểu hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi |
Dẫn động : | Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |